Tổng Hợp Review
TPHCM có bao nhiêu trường THPT?
Bạn đang thắc mắc rằng tại TPHCM có bao nhiêu trường THPT? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây. Dưới đây là danh sách toàn bộ các trường THPT chuyên, trường dân lập, trường công lập,… hi vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp bạn có những kiến thức bổ ích nhất.
1. Danh sách các trường THPT chuyên tại TPHCM
STT | Tên trường | Thành lập | Địa chỉ | |
---|---|---|---|---|
Trường chuyên | ||||
1 | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong | 1927 | 235 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5 | |
2 | Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 1874ːthành lập2000ː đổi tên | 20 Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé, Quận 1 | |
3 | Trường Phổ thông Năng Khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM | 1996 | 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 | |
4 | Trường Trung học Thực hành – Đại học Sư Phạm TP.HCM | 1998 | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 | |
Trường có lớp chuyên | ||||
5 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 1957 | 4, Tân Hòa Đông, Quận 6 | |
6 | Trường THPT Nguyễn Hữu Huân | 1962 | 11 Đoàn Kết, Bình Thọ, Q. Thủ Đức | |
7 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 1970 | 649 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Q. Tân Bình | |
8 | Trường THPT Gia Định | 1956 | 44 Võ Oanh, Phường 25, Q. Bình Thạnh | |
Trường chuyên Thể dục Thể thao | ||||
9 | Trường THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 2004 | 215 Đường Hoàng Ngân, Phường 16, Quận 8 | |
10 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao TP.HCM | 2002 | 43 Điện Biên Phủ, P Đa Kao, Q1 | |
11 | Trường THPT Năng khiếu TDTT Bình Chánh | 2018 | A10/3D Mai Bá Hương, Ấp 1, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Hồ Chí Minh | |
12 | Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao Olympic – Đại học TDTT TP Hồ Chí Minh | 2014 | Khuôn viên Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh (Quận Thủ Đức) |
2. Danh sách các trường THPT công lập tại TPHCM
STT | Tên trường | Thành lập | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | Trường THPT Trưng Vương | 1957 | 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Bến Nghé, Quận 1 |
2 | Trường THPT Bùi Thị Xuân | 1956 | 73–75 Bùi Thị Xuân, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
3 | Trường THPT Ernst-Thalmann | Năm đổi tên: 1979 | Số 8 Trần Hưng Đạo- phường Phạm Ngũ Lão- Quận 1 |
4 | Trường THPT Bình Tân | 25/7/2011 | 117/4H Hồ Văn Long Khu phố 2, Phường Tân Tạo |
5 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 2004 | 131 Cô Bắc, P. Cô Giang, Quận 1 |
6 | Trường THPT Giồng Ông Tố | 1978 | 47 Nguyễn Thị Định, P. Bình Trưng Tây, Quận 2 |
7 | Trường THPT Thủ Thiêm | 1976 | 1 Vũ Tông Phan, P. An Phú, Quận 2 |
8 | Trường THPT An Lạc | 1974 | 595 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Bình Tân |
9 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 1915 | 275 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3 |
10 | Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm | 1979 | 147 Pasteur, Phường 6, Quận 3 |
11 | Trường THPT Marie Curie | 1918 | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3 |
12 | Trường THPT Nguyễn Thị Diệu | 1954 | 12 Trần Quốc Toản, Quận 3 |
13 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 1954 | 364, Nguyễn Tất Thành, Quận 4 |
14 | Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ | 2013 | 2 Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4 |
15 | Trường Trung học Thực hành Sài Gòn | 1956 | 220 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5 |
16 | Trường THPT Hùng Vương | 1934 | 124 Hùng Vương, Quận 5 |
17 | Trường Trung học Thực hành – Đại học Sư phạm | 1998 | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 |
18 | Trường THPT Trần Khai Nguyên | 1999 | 225, Nguyễn Tri Phương, Quận 5 |
19 | Trường THPT Trần Hữu Trang | 1988 | 276 Trần Hưng Đạo B, Quận 5 |
20 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 1957 | 4, Tân Hòa Đông, Quận 6 |
21 | Trường THPT Bình Phú | 2000 | 84/47, Lý Chiêu Hoàng, Quận 6 |
22 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | 2011 | 249c Nguyễn Văn Luông, phường 11. Hẻm 491 Hậu Giang, P11, Q6, Cổng Chính. |
23 | Trường THPT Phạm Phú Thứ | 2017 | Số 425 – 435 Gia Phú, Phường 3, Quận 6 |
24 | Trường THPT Lê Thánh Tôn | 1982 | Đường 17P, Tân Kiểng, Quận 7 |
25 | Trường THPT Tân Phong | 2003 | 19F, KDC Ven Sông, Nguyễn Văn Linh, Tân Phong, Quận 7 |
26 | Trường THPT Ngô Quyền | 1920 | 1360, Huỳnh Tấn Phát, Quận 7 |
27 | Trường THPT Nam Sài Gòn | 1997 | Khu A – Đô thị mới Nam Sài Gòn – Phường Tân Phú – Quận 7 |
28 | Trường THPT Lương Văn Can | 1966 | 173, Phạm Hùng, Quận 8 |
29 | Trường THPT Ngô Gia Tự | 1975 | 360E Bến Bình Đông, Phường 15, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
30 | Trường THPT Tạ Quang Bửu | 2000 | 909, Tạ Quang Bửu, Quận 8 |
31 | Trường THPT Nguyễn Văn Linh | 2007 | Số 2 Đường 3154 Phạm Thế Hiển Phường 7, Quận 8 |
32 | Trường THPT Võ Văn Kiệt | 2014 | 629, Bến Bình Đông, Quận 8 |
33 | Trường THPT Nguyễn Huệ | ? | 13 Đường số 13, Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh |
34 | Trường THPT Phước Long | 1985 | Dương Đình Hội, phường Phước Long, Quận 9 |
35 | Trường THPT Long Trường | 2005 | 309, Võ Văn Hát, Khu phố Phước Hiệp, phường Long Trường, Quận 9 |
36 | Trường THPT Nguyễn Văn Tăng | ? | Số 1, Khu tái định cư Long Bửu, Phường Long Bình, Quận 9 |
37 | Trường THPT Dương Văn Thì | 2019 | 161 Đường Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP.HCM |
38 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 1970 | 50 Thành Thái,Phường 12,Quận 10 |
39 | Trường THPT Nguyễn Du | 1971 | XX1 Đồng Nai, Cư xá Bắc Hải, Quận 10 |
40 | Trường THPT Nguyễn An Ninh | 1971 | 93 Trần Nhân Tôn, phường 2, Quận 10 |
41 | Trường THCS – THPT Diên Hồng | 1980 | 553, Nguyễn Tri Phương, Quận 10 |
42 | Trường THCS – THPT Sương Nguyệt Anh | 1971 | 249 Hoà Hảo,phường 3,Quận 10 |
43 | Trường THPT Nguyễn Hiền | 1993 | 3 Dương Đình Nghệ, Q11 |
44 | Trường THPT Trần Quang Khải | 2008 | Lạc Long Quân Q11 |
45 | Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1986 | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Q11 |
46 | Trường THPT Võ Trường Toản | 1999 | KP.1 Phường Hiệp Thành Q.12 |
47 | Trường THPT Trường Chinh | 2003 | Nguyễn Văn Quá, P.Đông Hưng Thuận, Q12 |
48 | Trường THPT Thạnh Lộc | 2011 | KP2 Phường Thạnh Xuân, Q 12 |
49 | Trường THPT Thanh Đa | 1979 | 186 Nguyễn Xí, Phường 26, Q. Bình Thạnh |
50 | Trường THPT Võ Thị Sáu | 1957 | 95 Đinh Tiên Hoàng, Q Bình Thạnh |
51 | Trường THPT Gia Định | 1956 | 44 Võ Oanh, Phường 25, Q. Bình Thạnh |
52 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | 1961 | 27 Nguyễn Văn Đậu, Q Bình Thạnh |
53 | Trường THPT Trần Văn Giàu | 2012 | 203/40 đường Trục, P.13, Q.Bình Thạnh |
54 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | 1949 | 6 Hoàng Hoa Thám, Q Bình Thạnh |
55 | Trường THPT Gò Vấp | 1961 | 90A Nguyễn Thái Sơn, Q Gò Vấp |
56 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | 1986 | 97 Quang Trung, P. 8, Q. Gò Vấp |
57 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 1985 | Đường Số 28, Phường 6, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
58 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | 2011 | 9/168 Đường 26/3, Q Gò Vấp |
59 | Trường THPT Phú Nhuận | 1976 | 5 Hoàng Minh Giám Q Phú Nhuận |
60 | Trường THPT Hàn Thuyên | ? | 184/7 Lê Văn Sĩ, Q Phú Nhuận |
61 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 1988 | 189/4 Hoàng Hoa Thám, Q Tân Bình |
62 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 11/1969 | Số 544 – đ. Cách mạng tháng Tám, Q. Tân Bình |
63 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | 2004 | 913-915 Lý Thường Kiệt, Q Tân Bình |
64 | Trường THPT Nguyễn Hữu Huân | 1963 | 1 Đoàn Kết, P. Bình Thọ Q Thủ Đức |
65 | Trường THPT Thủ Đức | 1959 | 166/24 Đặng Văn Bi, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức |
66 | Trường THPT Tam Phú | 1999 | 31 Phú Châu, P. Tam Phú Q. Thủ Đức |
67 | Trường THPT Hiệp Bình | 2005 | KP6, Hiệp Bình Phước, Q Thủ Đức |
68 | Trường THPT Đào Sơn Tây | 2013 | Đường 10, Khu phố 3, phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức |
69 | Trường THPT Linh Trung | 2018 | Số 5, Đường 16, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM |
70 | Trường THPT Bình Chiểu | 2019 | 88B Đường Lê Thị Hoa, Bình Chiểu, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
71 | Trường THPT Bình Chánh | 1967 | D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, H.Bình Chánh |
72 | Trường THPT Tân Túc | 2013 | C1/3K, Đường Bùi Thanh Khiết, KP3, TT. Tân Túc, H. Bình Chánh, TP.HCM |
73 | Trường THPT Vĩnh Lộc B | 2015 | Đường số 3 Khu Dân Cư Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM |
74 | Trường THPT Phong Phú | 2019 | Đường D3, Phong Phú, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
75 | Trường THPT Lê Minh Xuân | 1988 | G1/11, Ấp 7 Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh |
76 | Trường THPT Đa Phước | 2005 | A3/99 QL 50 Xã Đa Phước H Bình Chánh |
77 | Trường THPT Bình Khánh | 2008 | Bình An, Bình Khánh, H Cần Giờ |
78 | Trường THPT Cần Thạnh | 2001 | Duyên Hải, TT Cần Thạnh, H Cần Giờ |
79 | Trường THPT An Nghĩa | 2017 | Tam Thôn Hiệp, An Thới Đông, Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh |
80 | Trường THPT Củ Chi | 1962 | Khu phố 1, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
81 | Trường THPT Quang Trung | 1989 | Xã Phước Thạnh, H Củ Chi |
82 | Trường THPT An Nhơn Tây | 1976 | Âp Chợ Cũ, An Nhơn Tây H Củ Chi |
83 | Trường THPT Trung Phú | 1965 | Ngã tư Tân Quy, Tỉnh Lộ 8, Tân Thạnh Đông, Củ Chi |
84 | Trường THPT Trung Lập | 2002 | Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, H Củ Chi |
85 | Trường THPT Phú Hòa | 2003 | Âp Phú Lợi, xã Phú Hòa Đông H Củ chi |
86 | Trường THPT Tân Thông Hội | 2003 | Âp Bàu Sim, Thông Tân Hội H Củ chi |
87 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu | 1960 | số 7 Nguyễn Ảnh Thủ, p. Trung Chánh, q. Hóc Môn |
88 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 1957 | Xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn |
89 | Trường THPT Bà Điểm | 1998 | Âp Bắc Lân, xã Bà Điểm, Hóc Môn |
90 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 2004 | 1981, Nguyễn Văn Bứa, xã Xuân Thới Sơn, Hóc Môn |
91 | Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến | 2004 | 171 Đặng Thúc Vịnh, Xã Thới Tam Thôn, HM |
92 | Trường THPT Phạm Văn Sáng | 2012 | 26/1C Nguyễn Thị Thử, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn |
93 | Trường THPT Hồ Thị Bi | 2019 | Ấp Tân Thới 3, Xã Tân Hiệp, H. Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |
94 | Trường THPT Long Thới | 2001 | 1B Nguyễn Văn Tạo, Long Thới, H. Nhà Bè |
95 | Trường THPT Phước Kiển | 2010 | 1163 Lê Văn Lương, ấp 3, xã, Nhà Bè |
96 | Trường THPT Dương Văn Dương | 2014 | Nguyễn Bình, Phú Xuân, Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh |
97 | Trường THPT Trần Phú | 1981 | 18 Lê Thúc Hoạch, P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú |
98 | Trường THPT Tân Bình | 2000 | 19 Hoa Bằng, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú |
99 | Trường THPT Tây Thạnh | 2006 | 27 đường C2, Tây Thạnh, Tân Phú |
100 | Trường THPT Lê Trọng Tấn | 2017 | Đường D2, Sơn Kỳ, Tân Phú |
101 | Trường THPT Vĩnh Lộc | 2015 | 87 Đường số 3, Bình Hưng Hoà B, Bình Tân |
102 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 2010 | 845 đường Hương Lộ 2, phường Bình Trị Đông A – Quận Bình Tân |
103 | Trường THPT Bình Hưng Hòa | 2010 | 19 Đường số 4, Bình Hưng Hoà, Bình Tân |
3. Danh sách các trường THPT dân lập tại TPHCM
STT | Tên trường | Thành lập | Địa chỉ | |
---|---|---|---|---|
Các trường bán công | ||||
1 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 1877 | 110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 | |
Các trường dân lập | ||||
1 | Trường THCS & THPT dân lập Đào Duy Anh | 2007 | 134 Lê Minh Xuân, P.7, Q. Tân Bình | |
2 | Trường THPT dân lập Đăng Khoa | 1997 | 571 Cô Bắc, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Hồ Chí Minh | |
3 | Trường THPT dân lập Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1993 | 140 Lý Chính Thắng, Q3 | |
4 | Trường THPT dân lập Huỳnh Thúc Kháng | 1996 | 200-202 Võ Thị Sáu, Q3 | |
5 | Trường THPT dân lập A Châu | 2002 | 226A Pasteur, Q3 | |
6 | Trường THPT dân lập An Đông | 1996 | 91 Nguyễn Chí Thanh, Q5 | |
7 | Trường THPT DL Thăng Long | 1920 | 118 Hải Thượng Lãn Ông, Q5 | |
8 | Trường THPT dân lập Khai Trí | 2001 | 133 Nguyễn Trãi, Q5 | |
9 | Trường THCS – THPT Phan Bội Châu | 1997 | 293-299 Nguyễn Đình Chi, Q6 | |
10 | Trường THPT dân lập Nhân Trí | 2009 | 409 Sư Vạn Hạnh nối dài, Q10 | |
11 | Trường THPT dân lập Hermann Gmeiner | 1993 | 697 Quang Trung,P.12 – Q Gò Vấp | |
12 | Trường THPT dân lập Hồng Đức | 1996 | 20/E15 Hồ Đắc Di, P Tây Thạnh Q Tân Phú | |
13 | Trường THPT dân lập Nhân Văn | 2019 | 16/3 Tân Kỳ, Tân Quý, Q Tân Phú | |
14 | Trường THPT dân lập Nguyễn Trãi | 1984 | 380 Văn Cao, Phú Thọ Hòa, Q Tân phú | |
15 | Trường THPT dân lập Trí Đức | 1998 | 1333A Thoại Ngọc Hầu, P Hòa Thạnh Q Tân Phú | |
16 | Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến | 1992 | 132 Cộng Hòa, Q Tân Bình | |
17 | Trường THPT dân lập Trương Vĩnh Ký | 1997 | 43 Bành Nguyễn Quốc Ân, Q Tân Bình | |
18 | Trường THPT dân lập Hòa Bình | 1997 | AB 18 Bầu Cát, Q Tân Bình | |
19 | Trường THPT dân lập Thái Bình | 1996 | 236/10 Nguyễn Thái Bình, Q Tân Bình | |
20 | Trường THPT dân lập Thanh Bình | 1992 | 192 Nguyễn Thái Bình, Q Tân Bình | |
21 | Trường THPT dân lập Bắc Sơn | 1997 | 12 Hoàng Hoa Thám, P12, Q Tân Bình | |
22 | Trường THPT dân lập Việt Thanh | 1997 | 261 Cộng Hòa, P13, Q Tân Bình | |
23 | Trường THPT dân lập Hưng Đạo | 1997 | 103 Nguyễn Văn Đậu, Q Bình Thạnh | |
24 | Trường THPT dân lập Đông Đô | 2000 | 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Q Bình Thạnh | |
25 | Trường THPT dân lập Phan Hữu Ích | 2013 | 480/81A Lê Quang Định, Q Bình Thạnh | |
26 | Trường THPT dân lập Quốc tế | 1999 | 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Q Phú Nhuận | |
27 | Trường THPT dân lập Duy Tân | 1994 | 149/2 Trần Huy Liệu, Q Phú nhuận | |
28 | Trường THPT dân lập Hồng Hà | 1997 | 2 Trương Quốc Dung P8, Q Phú Nhuận | |
29 | Trường THPT dân lập Phương Nam | 1998 | KP6, P. Trường Thọ, Q Thủ Đức | |
30 | Trường THPT dân lập Ngôi Sao | 2003 | Đ 18 phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân | |
Các trường tư thục | ||||
1 | Trường THCS và THPT Khai Minh | 2009 | 410 Tân Kỳ – Tân Quý, Q. Tân Phú. | |
2 | Trường THCS và THPT Nam Việt | 2011 | 25 Dương Đức Hiền, Tây Thạnh, Q. Tân Phú | |
3 | Trường THPT Vĩnh Viễn | 2010 | 73/7 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú | |
4 | Trường Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh | 1993 | 28 Võ Trường Toản, P. An Phú, Quận 2 | |
5 | Trường THPT Văn Lang | 2010 | 2–4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5 | |
6 | Trường THPT Việt Anh | 2011 | 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Q. Phú Nhuận | |
7 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 1991 | 13 Đường số 13, Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | |
8 | Trường THCS và THPT Lạc Hồng | 2008 | 556/4 Lê Thị Riêng, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12 | |
9 | Trường THPT tư thục Ngô Thời Nhiệm | 1997 | 65D Hồ Bá Phấn, P. Phước Long A Q9 | |
10 | Trường THPT tư thục Vạn Hạnh | 2000 | 781E Lê Hồng Phong nối đài, Q10 | |
11 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 1997 | 69/11 Đường Phạm Văn Chiêu, P.14 – Q.Gò Vấp – Thành phố Hồ Chí Minh | |
12 | Trường THPT tư thục Phan Châu Trinh | 2018 | 12 đường 23, Bình Trị Đông, Bình Tân | |
13 | Trường THPT Phùng Hưng | 2015 | Số 14A đường số 1, Phường 16, Gò Vấp | |
14 | Trường THCS – THPT Đông Du | 2007 | 8 Tân Thới Nhất 17, P. Tân Thới Nhất, Quận 12 | |
15 | Trường THCS – THPT Quốc tế | 1999 | 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Phú Nhuận |
23 Trường THPT Phạm Phú Thứ 2017 Số 425 – 435 Gia Phú, Phường 3, Quận 6 24 Trường THPT Lê Thánh Tôn 1982 Đường 17P, Tân Kiểng, Quận 7 25 Trường THPT Tân Phong 2003 19F, KDC Ven Sông, Nguyễn Văn Linh, Tân Phong, Quận 7 26 Trường THPT Ngô Quyền 1920 1360, Huỳnh Tấn Phát, Quận 7 27 Trường THPT Nam Sài Gòn 1997 Khu A – Đô thị mới Nam Sài Gòn – Phường Tân Phú – Quận 7 28 Trường THPT Lương Văn Can 1966 173, Phạm Hùng, Quận 8 29 Trường THPT Ngô Gia Tự 1975 360E Bến Bình Đông, Phường 15, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh 30 Trường THPT Tạ Quang Bửu 2000 909, Tạ Quang Bửu, Quận 8 31 Trường THPT Nguyễn Văn Linh 2007 Số 2 Đường 3154 Phạm Thế Hiển Phường 7, Quận 8 32 Trường THPT Võ Văn Kiệt 2014 629, Bến Bình Đông, Quận 8 33 Trường THPT Nguyễn Huệ.HCM 73 Trường THPT Vĩnh Lộc B 2015 Đường số 3 Khu Dân Cư Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TPHCM 74 Trường THPT Phong Phú 2019 Đường D3, Phong Phú, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh 75 Trường THPT Lê Minh Xuân 1988 G1/11, Ấp 7 Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh 76 Trường THPT Đa Phước 2005 A3/99 QL 50 Xã Đa Phước H Bình Chánh 77 Trường THPT Bình Khánh 2008 Bình An, Bình Khánh, H Cần Giờ 78 Trường THPT Cần Thạnh 2001 Duyên Hải, TT Cần Thạnh, H Cần Giờ 79 Trường THPT An Nghĩa 2017 Tam Thôn Hiệp, An Thới Đông, Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh 80 Trường THPT Củ Chi 1962 Khu phố 1, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi 81 Trường THPT Quang Trung 1989 Xã Phước Thạnh, H Củ Chi 82 Trường THPT An Nhơn Tây 1976 Âp Chợ Cũ, An Nhơn Tây H Củ Chi 83 Trường THPT Trung Phú 1965 Ngã tư Tân Quy, Tỉnh Lộ 8, Tân Thạnh Đông, Củ Chi 84 Trường THPT Trung Lập 2002 Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, H Củ Chi 85 Trường THPT Phú Hòa 2003 Âp Phú Lợi, xã Phú Hòa Đông H Củ chi 86 Trường THPT Tân Thông Hội 2003 Âp Bàu Sim, Thông Tân Hội H Củ chi 87 Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu 1960 số 7 Nguyễn Ảnh Thủ, p.Tân Phú 99 Trường THPT Tây Thạnh 2006 27 đường C2, Tây Thạnh, Tân Phú 100 Trường THPT Lê Trọng Tấn 2017 Đường D2, Sơn Kỳ, Tân Phú 101 Trường THPT Vĩnh Lộc 2015 87 Đường số 3, Bình Hưng Hoà B, Bình Tân 102 Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh 2010 845 đường Hương Lộ 2, phường Bình Trị Đông A – Quận Bình Tân 103 Trường THPT Bình Hưng Hòa 2010 19 Đường số 4, Bình Hưng Hoà, Bình Tân 3.